Doanh nghiệp cần biết: Mức phí công tác nước ngoài được khấu trừ thuế từ 01.01.2020

Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng

Tiền công tác phí tính theo định mức này không được coi là thu nhập, nên người lao động nhận nó được miễn thuế thu nhập. Định mức phí này thay đổi theo quyết định của Bộ Tài chính BMF-Bundesministerium für Finanzen từng năm.

Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng

Định mức ăn uống, ngủ/1 ngày công tác 2020

Nước

Tròn 24 giờ (Euro)

8 đến dưới 24 giờ, cộng ngày đi và ngày đến (Euro)

Định mức ngủ/đêm (Euro)

Afghanistan

30

20

95

Ägypten

41

28

125

Äthiopien

39

26

130

Äquatorialguinea

36

24

166

Albanien

29

20

113

Algerien

51

34

173

Andorra

34

23

45

Angola

52

35

299

Argentinien

35

24

113

Armenien

24

16

59

Aserbaidschan

30

20

72

Australien

– Canberra

51

34

158

– Sydney

68

45

184

– im Übrigen

51

34

158

Bahrain

45

30

180

Bangladesch

50

33

165

Barbados

52

35

165

Belgien

42

28

135

Benin

52

35

115

Bolivien

30

20

93

Bosnien und Herzegowina

23

16

75

Botsuana

40

27

102

Brasilien

– Brasilia

57

38

127

– Rio de Janeiro

57

38

145

– Sao Paulo

53

36

132

– im Übrigen

51

34

84

Brunei

52

35

106

Bulgarien

22

15

115

Burkina Faso

38

25

174

Burundi

47

32

98

Chile

44

29

187

China

– Chengdu

35

24

105

– Hongkong

74

49

145

– Kanton

40

27

113

– Peking

46

31

142

– Shanghai

50

33

128

– im Übrigen

50

33

78

Costa Rica

47

32

93

Côte d’Ivoire

51

34

146

Dänemark

58

39

143

Dominikanische Republik

45

30

147

Dschibuti

65

44

305

Ecuador

44

29

97

El Salvador

44

29

119

Eritrea

50

33

91

Estland

29

20

85

Fidschi

34

23

69

Finnland

50

33

136

Frankreich

- Lyon

53

36

115

– Marseille

46

31

101

– Paris sowie die Departments 92, 93 und 94

58

39

152

– Straßburg

51

34

96

– im Übrigen

44

29

115

Gabun

52

35

183

Gambia

30

20

125

Georgien

35

24

88

Ghana

46

31

148

Griechenland

– Athen

46

31

132

– im Übrigen

36

24

135

Guatemala

34

23

90

Guinea

46

31

118

Guinea-Bissau

24

16

86

Haiti

58

39

130

Honduras

48

32

101

Indien

Về trang trước

Chủ đề:

Bình luận và đánh giá
Gửi nhận xét đánh giá
Lên đầu trang