Kinh doanh ăn uống, lương thực thực phẩm ở Đức cần biết: Định mức tự tiêu dùng được tính vào doanh thu hàng năm

Những gia đình kinh doanh ngành hàng ăn uống, lương thực, thực phẩm, được mặc định sử dụng trực tiếp hàng hóa bán ra cho khách hàng phục vụ tiêu dùng riêng cho gia đình. Nghĩa là doanh thu này không nằm trong chứng từ kê khai doanh thu bán ra hàng ngày. Vì vậy doanh thu này được Cục Thống kê Liên bang tính đổ đồng hàng năm cho mỗi gia đình theo bảng Định mức tự tiêu dùng được tính vào doanh thu hàng năm (die Pauschbeträge für unentgeltliche Wertabgaben) theo Điều §148 Đoạn 1 Sắc lệnh Thuế Abgabenordnung, dưới đây.

Giải thích bảng

- Cột 1 ghi các ngành hàng kinh doanh, gồm bánh, thịt, nhà hàng các loại, cà phê bánh ngọt, sữa và các sản phẩm sữa, lương thực thực phẩm, các loại, rau củ quả các loại.

- Cột lớn 2 ghi định mức tự tiêu dùng hàng năm theo từng cá nhân trong hộ gia đình kinh doanh, tính theo 2 mức thuế là thuế suất đầy đủ và thuế suất giảm.

- Cách áp dụng: Miễn áp dụng cho trẻ em đến tròn 2 tuổi. Trẻ em tới tròn 12 tuổi chỉ tính một nửa định mức. Những hộ gia đình kinh doanh tổng hợp nhiều ngạch hàng, thì chỉ tính theo ngạch hàng có định mức cao nhất.

Bảng định mức

Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng
Định mức cả năm cho mỗi người, chưa kể thuế giá trị gia tăng (từ ngày 01.01 – 31.12.2023
Ngạch hàng (Gewerbezweig) Thuế suất giảm (7%) Thuế suất đầy đủ (19%) Tổng cộng
- Tiệm bánh (Bäckerei) => 1.537 197 1.734
- Cửa hàng bán thịt (Fleischerei/Metzgerei) => 1.368 522 1.890
- Nhà hàng các loại (Gaststätten aller Art)
a) Bán món ăn nguội (mit Abgabe von kalten Speisen) => 1.678 579 2.257
b) Bán cả nóng cả nguội (mit Abgabe von kalten und warmen Speisen) => 2.919 762 3.681
- Bán nước (Getränkeeinzelhandel) => 113 254 367
- Bán cà phê bánh ngọt (Café und Konditorei) => 1.481 550 2.031
- Bán sữa các sản phẩm chất béo và trứng (Milch, Milcherzeugnisse, Fettwaren und Eier) => 663 0 663
- Cửa hàng bán lương thực thực phẩm (Nahrungs- und Genussmittel) => 1.284 339 1.623
Cửa hàng bán rau củ quả (Obst, Gemüse, Südfrüchte und Kartoffeln) => 353 156 509

Đức Việt Online

Xem thêm:
Về trang trước

Chủ đề:

Bình luận và đánh giá
Gửi nhận xét đánh giá

Đọc nhiều nhất

Lên đầu trang