- Cuộc sống - An sinh - Thuế
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021
Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đánh thuế (Existenzminimum) được ấn định ở bảng dưới đây. Mức này được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát dự báo hàng năm (tức tỷ giá hàng tiêu dùng tăng hàng năm). Chẳng hạn, năm 2021 dự báo lạm phát tăng so với năm 2020 là 1,52%, năm 2022 so với năm 2021 là 1,17%. Mức thu nhập miễn thuế được ấn định cho người độc thân, đối với vợ chồng khai chung thuế được nhân đôi theo Điều 32a Luật Thuế thu nhập EstG.
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng Hộ gia đình | Thu nhập năm 2019 (Euro) | Thu nhập năm 2020 (Euro) | Thu nhập năm 2021 (Euro) | ||||
Độc thân hoặc khai thuế riêng | 9.168 | 9.408 | 9.744 | ||||
Vợ chồng khai chung | 18.336 | 18.816 | 19.488 |
Thang bảng tính thuế thu nhập (Est) 2019
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng
| Mức thu nhập chịu thuế - zvE (Euro) | Công thức tính thuế Est cho hộ độc thân | |
Cho hộ độc thân | Cho hộ vợ chồng | ||
(1) Mức thu nhập miễn thuế | 9.168 | 18.336 |
|
(2) Thang bậc thuế đầu tiên (thuế suất 14%) | Từ 9.169 đến 14.254 | Từ 18,337 đến 28.508 | Est = (980,14 y + 1.400). y |
(3) Thang bậc thuế thứ 2 | Từ 14.255 đến 55.960 | Từ 28.509 đến 111.920 | Est = (216,16 z + 2.397) z + 965,58 |
(4) Thang bậc thuế trên | Từ 55.961 đến 265.326 | Từ 111.921 đến 530.652 | Est = 0,42 zvE - 8.780,90 |
(5) Thang bậc thuế trên cùng (thuế suất 45%) | Từ 265.327 trở lên | Từ 530.653 trở lên | Est = 0,45 zvE - 16.740,68 |
Giải thích công thức tính thuế
- Thu nhập chịu thuế phải được làm tròn thành đồng Euro (tức không có tiền Cent).
- Ký hiệu "y" = (zvE - 9.168): 10.000.
- Ký hiệu "z" = (zvE- 14.254): 10 000.
Bảng thuế tính sẵn, xem đường Link => Bảng thuể thu nhập tính sẵn cho hộ độc thân 2019
Thang bảng tính thuế thu nhập (Est) 2020
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng
| Mức thu nhập chịu thuế - zvE (Euro) | Công thức tính thuế Est cho hộ độc thân | |
Cho hộ độc thân | Cho hộ vợ chồng | ||
(1) Mức thu nhập miễn thuế | 9.408 | 18.816 |
|
(2) Thang bậc thuế đầu tiên (thuế suất 14%) | Từ 9.409 đến 14.532 | Từ 18.817 đến 29.064 | Est = (972,87 y + 1 400) y |
(3) Thang bậc thuế thứ 2 | Từ 14.533 đến 57.051 | Từ 29.065 đến 114.102 | Est =(212,02 z + 2 397) z + 972,79 |
(4) Thang bậc thuế trên | Từ 57.052 đến 270.500 | Từ 114.103 đến 541.000 | Est = 0,42 zvE - 8 963,74 |
(5) Thang bậc thuế trên cùng (thuế suất 45%) | Từ 270.501 trở lên | Từ 541.001 trở lên | Est = 0,45 zvE - 17 078,74 |
Giải thích công thức tính thuế
- Thu nhập chịu thuế phải được làm tròn thành đồng Euro (tức không có tiền Cent).
- Ký hiệu "y" = (zvE - 9.408): 10.000.
- Ký hiệu "z" = (zvE- 14.532): 10 000.
Bảng thuế tính sẵn, xem đường Link => Bảng thuể thu nhập tính sẵn cho hộ độc thân 2020.
Thang bảng tính thuế thu nhập (Est) 2021
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng
| Hộ độc thân (Euro) | Hộ gia đình (Euro) | Công thức tính với hộ độc thân |
(1) Mức thu nhập miễn thuế | Từ 9.744 trở xuống | Dưới 19.488 trở xuống |
|
(2) Thang bậc thuế đầu tiên (thuế suất 14%) | 9.745 - 14.753 | 19.489- 29.506 | (995,21 y + 1.400) y |
(3) Thang bậc thuế thứ 2 | 14.754 - 57.918 | 29.507 - 115 836 | (208,85 z + 2.397) z + 950,96 |
(4) Thang bậc thuế trên | 57.919 - 274.612 | 115.837 - 549 224 | 0,42 zvE - 9.136,63 |
(5) Thang bậc thuế trên cùng (Thuế suất 45%) | Từ 274.613 | Từ 549.225 | 0,45 zvE - 17.374,99 |
Giải thích công thức tính thuế
- Thu nhập chịu thuế phải được làm tròn thành đồng Euro (tức không có tiền Cent).
- Ký hiệu "y" = (zvE - 9.774): 10.000.
- Ký hiệu "z" = (zvE- 14.753): 10 000.
Bảng thuế tính sẵn, xem đường Link => Bảng thuể thu nhập tính sẵn cho hộ độc thân 2021
(Còn tiếp)
Tư Vấn Net
24/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
24/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
22/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
17/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
16/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
05/04/2024
Bảng mức thu nhập miễn thuế trong 3 năm 2019 -2021 Đây là mức thu nhập tối thiểu tuyệt đối (absolut) cần thiết cho người lao động có thu nhập, nhà nước không được phép đá
Bình luận và đánh giá
Gửi nhận xét đánh giá