- Học tập - Lao động - Kinh doanh
- Online Shop
Dr. Nguyễn Sỹ Phương
MỤC LỤC
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng I- LUẬT QUY ĐỊNH LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG - GESETZ ZUR REGELUNG EINES ALLGEMEINEN MINDESTLOHNS (MINDESTLOHNGESETZ - MILOG) Điều §1 Lương tối thiểu Điều §2 Thời hạn áp dụng lương tối thiểu Điều §3 Tính bắt buộc của lương tối thiểu Điều §4 Nhiệm vụ và tổ chức Hội đồng thường trực lương tối thiểu Điều §5 Thành viên có quyền biểu quyết Điều §6 Chủ tịch Hội đồng Lương tối thiểu Điều §7 Thành viên tư vấn Điều §8 Vị trí pháp lý của các thành viên Điều §9 Nghị quyết của Hội đồng Lương tối thiểu Điều §10 Hoạt động của Hội đồng Lương tối thiểu Điều §11 Quy phạm pháp luật Điều §12 Cơ quan thông tin, giao dịch về lương tối thiểu; kinh phí Điều §13 Trách nhiệm pháp lý của chủ lao động Điều §14 Thẩm quyền Điều §15 Thẩm quyền hải quan và các cơ quan khác; trách nhiệm hợp tác của chủ lao Điều §16 Trách nhiện thông báo Điều §17 Soạn thảo và lưu giữ giấy tờ Điều §18 Hợp tác với các cơ quan trong và ngoài nước Điều §19 Không được nhận các hợp đồng nhà nước Điều §20 Trách nhiệm trả lương tối thiểu của chủ lao động Điều §21 Quy định phạt tiền Điều §22 Phạm vi áp dụng cho từng cá nhân Điều §23 Thẩm định Điều §24 Quy định giai đoạn quá độ II- GIẢI THÍCH QUY PHẠM VÀ VẬN DỤNG 2.1-Mục đích áp dụng lương tối thiểu 2.2- Mức lương tối thiểu 2.3- Đối tượng áp dụng lương tối thiểu 2.4- Đối với lao động người nước ngoài 2.5- Với lao động theo mùa 2.6- Lao động phát hành báo 2.7- Quy định dành cho người làm Minijob 2.8- Người làm thiện nguyện 2.9- Thanh thiếu niên dưới 18 tuổi 2.10- Học sinh học nghề 2.11- Thực tập sinh 2.12- Người thất nghiệp lâu dài 2.13- Cơ sở pháp lý quy định lương tối thiểu 2.14- Những ngành không áp dụng lương tối thiểu 2.15- Đối với hợp đồng tập thể 2.16- Quyết định mức lương tối thiểu 2.17- Thành phần Hội đồng lương tối thiểu Mindestlohnkommission 2.18- Cơ quan kiểm tra việc thực hiện lương tối thiểu III- VẬN DỤNG LUẬT LƯƠNG TỐI THIỂU TRONG NGÀNH NHÀ HÀNG (LĨNH VỰC ĐÔNG LAO ĐỘNG VIỆT) 3.1- Đối với lao động Minijob 3.2- Quyền lợi của người lao động làm thêm 3.3- Tiền ăn ở đi lại 3.4- Tiền chi phí cho người lao động làm việc 3.5- Đối với vợ/chồng hay con cái cùng làm việc trong công ty gia đình 3.6- Tiền nghỉ phép Urlaubsgeld và tiền giáng sinh Weihnachtsgeld 3.7- Tiền típ Trinkgeld 3.8- Lương tuần và tháng tính theo tiêu chuẩn lương tối thiểu 3.9- Trả khoán lương tối thiểu IV- TRÁCH NHIỆM ÁP DỤNG LƯƠNG TỐI THIỂU ĐỐI VỚI NGẠCH NHÀ HÀNG 4.1- Trách nhiệm ghi chép thời gian làm việc Arbeitszeitaufzeichnung 4.2- Trách nhiệm ghi chép thời gian làm việc đối với lãnh đạo công ty 4.3- Miễn giảm bớt trách nhiệm ghi chép 4.4- Giấy tờ phục vụ cho kiểm tra lương tối thiểu 4.5- Tổng hợp bảng qũy thời gian trong năm 4.6- Quy định thời gian làm việc 4.7- Quy định làm việc trong ngày nghỉ chủ nhật, lễ 4.8- Thời gian giải lao, nghỉ ngơi 4.9- Kiểm tra và phạt vi phạm Luật Lương tối thiểu V- MẪU BẢNG GHI CHÉP THỜI GIAN LÀM VIỆC HÀNG NGÀY (DOKUMENTATION DER TÄGLICHEN ARBEITSZEIT) VI- NHỮNG THAY ĐỔI TRONG LUẬT LƯƠNG TỐI THIỂU NĂM 2018 6.1-Lương tối thiểu chung 6.2- Những ngoại lệ6.3- Lương tối thiểu 2018 áp dụng riêng cho từng ngành, do hợp đồng giữa công đoàn và giới chủVII- LƯƠNG TỐI THIỂU 2019VIII- LƯƠNG TỐI THIỂU 2020 8.1- Bảng lương tối thiểu áp dụng chung (Allgemeiner Gesetzlicher Mindestlohn) 8.2- Bảng lương tối thiểu áp dụng cho những ngành nghề đặc thù và điạ phương 8.3- Lương tối thiểu không thay đổi từ đầu năm mà từ một thời điểm trong năm 2020 |
PHẦN VIII- LƯƠNG TỐI THIỂU 2020
8.1- Bảng lương tối thiểu áp dụng chung (Allgemeiner Gesetzlicher Mindestlohn)
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng Allgemeiner Gesetzlicher Mindestlohn | |||
1.1.2015 - | 1.1.2017 - | 1.1.2019 - 31.12.2019 | 1.1.2020 - 31.12.2020 |
8,50 Euro | 8,84 Euro | 9,19 Euro | 9,35 Euro |
8.2- Bảng lương tối thiểu áp dụng cho những ngành nghề đặc thù và điạ phương
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng Branche (ngành nghề) | Lương tối thiểu 2019 | Từ 01.01.2020 |
- Pädagogische Mitarbeiter (Hỗ trợ ngoại khoá ngành giáo dục) | 15,72 Euro | 16,19 Euro |
- Pädagogische Mitarbeiter mit Bachelor-Abschluss (Hỗ trợ ngoại khoá ngành giáo dục có bằng cao đẳng) | 15,79 Euro | 16,39 Euro |
Elektrohandwerk (Thợ điện) | 11,40 Euro | 11,90 Euro (**) |
Dachdeckerhandwerk (Thợ làm mái) |
|
|
Ungelernte (Chưa qua đào tạo) | 12,20 Euro (*) | 12,40 Euro (*) |
Geselle (Vừa tốt nghiệp) | 13,20 Euro (*) | 13,60 Euro (*) |
Gebäudereinigerhandwerk (Ngành vệ sinh nhà cửa) |
|
|
- Innen- und Unterhaltsreinigung (Lau chùi, dọn dẹp bên trong nhà) | 10,56 Euro (West) (***) | 10,80 Euro (West) (***) |
- Glas- und Fassadenreinigung (Lau chùi cửa kính, tường) | 13,82 Euro (West) (***) | 14,10 Euro (West) (***) |
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 16,22 Euro (*) | 17,11 (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 13,91 Euro (*) | 14,80 (*) |
Áp dụng riêng cho tiểu bang Bayern |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 16,22 Euro (*) | 17,11 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 14,28 Euro (*) | 15,03 Euro (*) |
Áp dụng cho Bremen, Hamburg |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 15,90 Euro (*) | 16,79 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 13,91 Euro (*) | 14,80 Euro (*) |
Áp dụng cho Hessen |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 15,90 Euro (*) | 16,79 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 14,28 Euro (*) | 15,03 Euro (*) |
Áp dụng cho Niedersachsen |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 16,52 Euro (*) | 17,41 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 13,91 Euro (*) | 14,80 Euro (*) |
Áp dụng cho Nordrhein-Westfalen |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 17,25 Euro (*) | 18,00 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 14,28 Euro (*) | 15,03 Euro (*) |
Áp dụng cho Rheinland-Pfalz, Saarland |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 14,91 Euro (*) | 15,80 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 11,80 Euro (*) | 12,69 Euro (*) |
Áp dụng cho Schleswig-Holstein |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 13,79 Euro (*) | 14,68 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 11,80 Euro (*) | 12,69 Euro (*) |
Áp dụng cho Ost inkl. Berlin |
|
|
- Geld- und Werttransport (Vận chuyển tiền, giấy, đồ vật trị giá như tiền) | 13,53 Euro (*) | 14,42 Euro (*) |
- Geldbearbeitung (Bộ phận qũy tiền mặt) | 11,27 Euro (*) | 12,16 Euro (*) |
Áp dụng cho ngành điều dưỡng Pflegebranche |
|
|
Trong đó vùng Tây Đức và Berlin West inkl. Berlin | 11,05 Euro | 11,35 Euro |
Trong đó vùng phiá Đông Ost | 10,55 Euro | 10,85 Euro |
8.3- Lương tối thiểu không thay đổi từ đầu năm mà từ một thời điểm trong năm 2020
Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng Branche (Lĩnh vực) | Branchen-Mindestlohn | Branchen-Mindestlohn |
Hilfsarbeiten auf dem Bau ("Mindestlohn 1"), bundesweit (Phụ việc xây dựng, áp dụng cho toàn Liên bang) | 12,20 Euro | 12,55 Euro; từ 4/2020 |
Fachwerker ("Mindestlohn 2"), West (Chuyên nghề xây dựng, phiá Tây) | 15,20 Euro | 15,40 Euro; từ 4/2020 |
Fachwerker ("Mindestlohn 2"), Berlin (Chuyên nghề xây dựng, Berlin) | 15,05 Euro | 15,25 Euro; từ 4/2020 |
Maler- und Lackiererhandwerk (Chuyên nghề sơn ve) |
|
|
West, Berlin, Ost | 10,85 Euro | 11,10 Euro; từ 5/2020 |
West inkl. Berlin | 13,30 Euro | 13,50 Euro; từ 5/2020 |
Ost | 12,95 Euro | 13,50 Euro; từ 5/2020 |
Steinmetz- und | 11,85 Euro | 12,20 Euro; từ 5/2020 |
Abfallwirtschaft (Ngành xử lý rác thải) | 10,00 Euro (*) | 10,25 Euro (*); từ 10/2020 |
Chú thích:
1- Ký hiệu (*) có nghĩa hiện tại chưa áp dụng mà vẫn áp dụng tiêu chuẩn năm 2019.
2- Ký hiệu (**) áp dụng cho lao động lĩnh vực điện và điện tử.
3- Ký hiệu (***) áp dụng cho cả Berlin
(Xem toàn ấn phẩm tại chuyên mục ấn phẩm chuyên đề)
Đức Việt Online
Bình luận và đánh giá
Gửi nhận xét đánh giá