Bộ đề, đáp án kiểm tra nhập quốc tịch song ngữ - (Einbürgerungstest)

Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng

Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh

LỜI TÒA SOẠN

Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên Einbürgerungstest có hiệu lực từ ngày 1.9.2008. Đối tượng được miễn trừ gồm: trẻ em dưới 16 tuổi, người thiểu năng, người già bị hạn chế bởi tuổi tác, những học sinh đã tốt nghiệp phổ thổng trung học.

Kỳ kiểm tra Einbürgerungstest có thể đăng ký tham gia tại trường Volkshochschulen hoặc cơ sở đào tạo tương tự ở điạ phương. Họ cũng là cơ quan có thẩm quyền trao chứng chỉ cho những thí sinh đạt.

Kiểm tra được thực hiện theo phương pháp trắc nghiệm gồm 1 tệp 33 câu hỏi, rút ra từ bộ đề 300 câu hỏi thống nhất cho toàn Liên bang, về các chủ đề: chính trị, lịch sử, xã hội, con người và 10 câu hỏi đặc thù cho từng tiểu bang (tính cho cả 16 tiểu bang là 160 câu). Có một số câu hỏi lặp lại với những câu trả lời trắc nghiệp có thể khác nhau.

Mỗi câu hỏi có thể có tới 4 câu trả lời sẵn, trong đó chỉ có 1 câu trả lời đúng, 3 câu sai. Thí sinh trả lời bằng cách đánh dấu nhân X vào 1 trong 4 câu trả lời sẵn, nếu rơi vào câu trả lời đúng, là đạt. Nếu trả lời được ít nhất 17 câu đạt, trong tệp 33 câu, thì thí sinh được coi đã đạt kỳ thi, và được nhà trường trao chứng chỉ.

Bộ đề, đáp án kiểm tra nhập quốc tịch được xuất bản dưới dạng song ngữ, do Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương cùng cộng tác viên Thúy Sinh biên dịch. Nếu xảy ra tình huống có câu hỏi hoặc trả lời nào đó Qúy độc giá hiểu khác đi hay nghi hoặc, xin mời viện đến nhà trường nơi mình học hoặc liên hệ với Toà soạn. Bộ đề đáp án kiểm tra nhập quốc tịch này về mặt pháp lý không có chức năng thay thế tài liệu lưu hành của nhà trường, nơi tổ chức kiểm tra.

TEIL I ALLGEMEINE FRAGEN (PHẦN I NHỮNG CÂU HỎI CHUNG)

1. In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil ...

(Ở Đức mọi người được phép nói công khai những điều chống lại chính phủ, vì... )

o hier Religionsfreiheit gilt (Ở đây có tự do tôn giáo).

o die Menschen Steuern zahlen (Người dân đóng thuế).

o die Menschen das Wahlrecht haben (Người dân có quyền bầu cử).

x hier Meinungsfreiheit gilt (Ở đây có tự do ngôn luận).

2. In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kindes entscheiden, ob es in der Schule am...

(Ở Đức, cha mẹ có thể quyết định đối với con cái dưới 14 tuổi được phép tham gia tại trường hay không...)

o Geschichtsunterricht teilnimmt (Giờ học lịch sử).

x Religionsunterricht teilnimmt (Giờ học về tôn giáo).

o Politikunterricht teilnimmt (Giờ học về chính trị).

o Sprachunterricht teilnimmt (Giờ học ngôn ngữ).

3. Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?

(Nước Đức là 1 nhà nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa như thế nào?)

x Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten (Cư dân và nhà nước phải tuân thủ pháp luật).

o Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten (Nhà nước không phải tuân thủ pháp luật).

o Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen (Chỉ người Đức phải tuân thủ luật pháp).

o Die Gerichte machen die Gesetze (Tòa án làm luật).

4. Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?

(Những quyền nào thuộc quyền cơ bản ở Đức?)

o Waffenbesitz (Sở hữu vũ khí).

o Faustrecht (Tự quyền).

x Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).

o Selbstjustiz (Quyền tự xử).

5. Wen müssen Sie in Deutschland auf Verlangen in Ihre Wohnung lassen?

(Ngài phải cho phép ai vào nhà theo yêu cầu của họ?)

o den Postboten / die Postbotin (Bưu tá).

x den Vermieter / die Vermieterin (Người cho thuê nhà).

o den Nachbarn / die Nachbarin (Hàng xóm).

o den Arbeitgeber / die Arbeitgeberin (Người thuê nhân công).

6. Wie heißt die deutsche Verfassung?

(Tên gọi Hiến pháp Đức là gì?)

o Volksgesetz (Luật Nhân dân).

o Bundesgesetz (Luật Liên bang).

o Deutsches Gesetz (Luật Đức).

x Grundgesetz (Luật cơ bản).

7. Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf ...

(Quyền nào thuộc những quyền cơ bản được Hiến pháp bảo đảm ? Đó là quyền ...)

x Glaubens- und Gewissensfreiheit (Tự do tín ngưỡng, tôn giáo).

o Unterhaltung (Giải trí).

o Arbeit (Việc làm).

o Wohnung (Nhà ở).

8. Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?

(Điều nào không nằm trong Hiến pháp Đức?)

o Die Würde des Menschen ist unantastbar (Nhân phẩm không thể bị xâm phạm).

x Alle sollen gleich viel Geld haben (Mọi người phải có tiền như nhau).

o Jeder Mensch darf seine Meinung sagen (Mỗi người đều có quyền nói lên ý kiến của mình).

o Alle sind vor dem Gesetz gleich (Tất cả đều bình đẳng trước pháp luật).

9. Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer / Ausländerinnen? Das Grundrecht auf ...

(Ở Đức, quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Đó là quyền...)

o Schutz der Familie (Bảo vệ gia đình).

o Menschenwürde (Nhân phẩm).

x Asyl (Tỵ nạn).

o Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).

10. Was ist mit dem deutschen Grundgesetz vereinbar?

(Điều gì được Hiến pháp cho phép ?)

o die Prügelstrafe (Phạt đòn).

o die Folter (Tra tấn).

o die Todesstrafe (Án tử hình).

x die Geldstrafe (Phạt tiền).

11. Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik Deutschland genannt?

(Hiến pháp Cộng hòa Liên bang Đức được gọi là gì?)

x Grundgesetz (Luật cơ bản).

o Bundesverfassung (Hiến pháp liên bang).

o Gesetzbuch (Bộ luật).

o Verfassungsvertrag (Hiệp định Hiến pháp).

12. Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?

(Một đảng trong Hạ viện Đức muốn bỏ tự do báo chí. Điều này có được không?)

o Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind (Được, nếu như hơn một nửa nghị sỹ đồng ý).

o Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sein (Được, nếu như 2/3 nghị sỹ đồng ý).

x Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden (Không được, vì tự do báo chí là quyền cơ bản, không thể hủy bỏ).

o Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen (Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có thể bỏ tự do báo chí.)

13. Wer in seiner Heimat wegen seiner politischen Meinung verfolgt wird und deshalb nach Deutschland flieht, kann was beantragen?

(Những người bị theo dõi ở nước họ vì chính kiến của mình, chạy chốn sang Đức có thể đặt đơn xin gì?)

o Begrüßungsgeld (Tiền chúc mừng).

x Asyl (Cư trú).

o Arbeitslosengeld (Tiền thất nghiệp).

o Rente (Lương hưu).

14. Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich...

(Tự do ngôn luận ở Đức nghĩa là, tôi...)

o auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf (Được phép khẳng định những sự việc sai bằng truyền đơn).

x meine Meinung in Leserbriefen äußern kann (Có thể phát biểu ý kiến trong thư bạn đọc).

o Nazi-Symbole tragen darf (Được phép đeo biểu tượng Đức quốc xã).

o meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche (Được phép nói ý kiến của mình, trong chừng mực không động đến chính phủ).

15. Was verbietet das deutsche Grundgesetz ?

(Hiến pháp Đức nghiêm cấm điều gì ?)

o Militardienst (Phục vụ quân đội).

x Zwangsarbeit (Lao động cưỡng chế).

o freie Berufswahl (Tự do lựa chọn nghề nghiệp).

o Arbeit im Ausland (Làm việc ở nước ngoài).

16. Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt ?

(Tự do ngôn luận ở Đức bị giới hạn khi nào?)

x bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen (Khi tuyên truyền nơi công cộng những kết luận sai về những cá nhân cụ thể).

o bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung (Bày tỏ quan điểm về Chính phủ Liên bang).

o bei Diskussionen über Religionen (Khi thảo luận về tôn giáo).

o bei Kritik am Staat (Khi chỉ trích nhà nước).

17. Die deutschen Gesetze verbieten...

(Pháp luật Đức cấm...)

o Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen (Tự do ngôn luận của cư dân).

o Petitionen der Bürger und Bürgerinnen (Các khiếu nại của công dân).

o Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen (Tự do hội họp của cư dân).

x Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat. (Nhà nước phân biệt đối xử với công dân).

18. Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?

(Quyền cơ bản nào được bảo đảm trong điều ớ1 Hiến pháp Đức?)

x die Unantastbarkeit der Menschenwürde (Nhân phẩm không thể xâm phạm).

o das Recht auf Leben (Quyền cuộc sống).

o Religionsfreiheit (Tự do tôn giáo).

o Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).

19. Was versteht man unter dem Recht der "Freizügigkeit" in Deutschland?

(Ở Đức người ta hiểu quyền "tự do lưu trú" như thế nào?)

x Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen. (Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình).

o Man kann seinen Beruf wechseln (Người ta có thể chuyển đổi nghề nghiệp).

o Man darf sich für eine andere Religion entscheiden (Người ta được phép theo một tôn giáo khác).

o Man darf sich in der öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen (Người ta được phép đi lại nơi công cộng chỉ ăn vận sơ sài).

20. Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann ...

(Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích thiết lập một chế độ chuyên chế. Vậy đảng này là ...)

o tolerant (Khoan dung).

o rechtsstaatlich orientiert (Theo hướng nhà nước pháp quyền).

o gesetzestreu (Tôn trọng pháp luật).

x verfassungswidrig (Vi hiến).

21. Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?

(Quốc hiệu nào là của Liên bang Đức?)

Xoay hoặc vuốt ngang Mobil để xem đầy đủ nội dung bảng

x 1

o 2

o 3

o 4

22. Was für eine Staatsform hat Deutschland?

(Đức theo hình thức nhà nước nào?)

o Monarchie ( Quân chủ).

o Diktatur (Chuyên chế).

x Republik (Cộng hòa).

o Fürstentum (Công hầu, lãnh chuá).

23. Wenn man in Deutschland ein bestimmtes Alter erreicht und aufhört zu arbeiten, was bekommt man dann meistens?

(Người dân ở Đức khi tới một độ tuổi nhất định nghỉ việc, thường sẽ được nhận gì?)

x Rente (Lương hưu).

o Gehalt (Tiền thu nhập).

o nichts (Chẳng gì cả).

o Ausbildungsgeld (Tiền đào tạo).

24. Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?

(Cộng hòa liên bang Đức có bao nhiêu tiểu bang?)

o 14

o 15

x 16

o 17

25. Die Bundesrepublik Deutschland besteht aus...

(Cộng hòa liên bang Đức bao gồm...)

o 12 Bezirken (12 tỉnh).

x 16 Bundesländern (16 tiểu bang).

o einem Oststaat und einem Weststaat (Một nhà nước phía Đông và một nhà nước phía Tây)

o 16 Freistaaten (16 nhà nước tự do).

26. Deutschland ist...

(Nước Đức là...)

o eine kommunistische Republik (Một nhà nước cộng hòa cộng sản).

x ein demokratischer und sozialer Bundesstaat (Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội).

o eine kapitalistische und soziale Monarchie (Một nhà nước quân chủ xã hội và tư sản).

o ein sozialer und sozialistischer Bundesstaat (Một nhà nước liên bang xã hội chủ nghĩa và xã hội).

27. Deutschland ist ...

(Nước Đức là ...)

o ein sozialistischer Staat (Một nhà nước xã hội chủ nghĩa).

x ein Bundesstaat (Một nhà nước liên bang).

o eine Diktatur (Một nhà nước chuyên chế).

o eine Monarchie (Một nhà nước quân chủ).

28. Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?

(Ở Đức ai bầu các nghị sỹ Liên bang ?

o das Militär (Quân đội).

o die Wirtschaft (Nền kinh tế).

x das wahlberechtigte Volk (Người dân có quyền bầu cử).

o die Verwaltung (Cơ quan hành chính).

29. Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland ?

(Con vật nào biểu tượng cho Cộng hòa Liên bang Đức?)

o Löwe (Sư tử).

x Adler (Đại bàng).

o Bär (Gấu).

o

Giá tiền ấn phẩm online: €4.9
Về trang trước

Chủ đề:

Bình luận và đánh giá
Gửi nhận xét đánh giá

Giải đáp

Việt kiều cần biết: Từ ngày 01.07.2024, được mua nhà tại Việt Nam - Dự báo thị trường bất động sản bùng nổ

12/04/2024

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Hướng dẫn thủ tục xin cấp thị thực cho cha mẹ đoàn tụ gia đình với con cái là lao động chuyên ngành tại Đức

11/04/2024

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Luật về tài chính đối với vợ chồng có hôn thú và không hôn thú ở Đức, người Việt cần biết: Mười quan niệm sai lầm phổ biến nhất (TIẾP THEO KỲ TRƯỚC)

09/04/2024

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Ấn phẩm

Đạo luật Nhập cư Lao động chuyên ngành mới hiệu lực từ 01.11.2023

20/03/2024

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Chuyên đề: Lương tối thiểu Đức năm 2023, 2024 và 2025

16/01/2024

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Tiêu chuẩn, điều kiện hưởng Tiền công dân 2023 và 2024 – Những câu hỏi và trả lời quan trọng nhất (Toàn tập)

15/12/2023

  Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh LỜI TÒA SOẠN  Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên

Lên đầu trang